|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
|
|
|
|
34.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
H57.30.72- 34/TTHC
|
|
|
35.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
H57.30.72-
35/TTHC
|
|
|
36.
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt
|
H57.30.72- 36/TTHC
|
|
|
37.
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện
gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
H57.30.72- 37/TTHC
|
|
|
38.
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
H57.30.72- 38/TTHC
|
|
|
39.
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
H57.30.72- 39/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (01 TTHC)
|
|
|
|
40.
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
H57.30.72- 40/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Thông báo thành lập Tổ hợp tác (03 TTHC)
|
|
|
|
41.
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
H57.30.72-
41/TTHC
|
|
|
42.
|
Thông báo thay đổ i tổ hợp tác
|
H57.30.72-
42/TTHC
|
|
|
43.
|
Thông báo chấ m dứ t hoạt độ ng của tổ
hợ p tác
|
H57.30.72-
43/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)
|
|
|
|
44.
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
H57.30.72-
44/TTHC
|
|
|
45.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
H57.30.72-
45/TTHC
|
|
|
46.
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
H57.30.72-
46/TTHC
|
|
|
47.
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
H57.30.72-
47/TTHC
|
|
|
48.
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập).
|
H57.30.72- 48/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa – Thể thao (07 TTHC)
|
|
|
|
49.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
|
H57.30.72-
49/TTHC
|
|
|
50.
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
H57.30.72-
50/TTHC
|
|
|
51.
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
H57.30.72-
51/TTHC
|
|
|
52.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
H57.30.72-
52/TTHC
|
|
|
53.
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
H57.30.72-
53/TTHC
|
|
|
54.
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng
đồng
|
H57.30.72- 54/TTHC
|
|
|
55.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
H57.30.72-55/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
56.
|
Thủ tục tiếp công dân
|
H57.30.72-
56/TTHC
|
|
|
57.
|
Xử lý đơn thư
|
H57.30.72-
57/TTHC
|
|
|
58.
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
H57.30.72-
58/TTHC
|
|
|
59.
|
Giải quyết tố cáo
|
H57.30.72-
59/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (03 TTHC)
|
|
|
|
60.
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
H57.30.72- 60/TTHC
|
|
|
61.
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
H57.30.72- 61/TTHC
|
|
|
62.
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
H57.30.72- 62/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (02 TTHC)
|
|
|
|
63.
|
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai
|
H57.30.72-
63/TTHC
|
|
|
64.
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
H57.30.72-
64/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường (02 TTHC)
|
|
|
|
65.
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi
trường
|
H57.30.72-
65/TTHC
|
|
|
66.
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
H57.30.72-
66/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Phí Bảo vệ môi trường (01 TTHC)
|
|
|
|
67.
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
H57.30.72- 67/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Y tế (01 TTHC)
|
|
|
|
68.
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối
tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
H57.30.72- 68/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)
|
|
|
|
69.
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
H57.30.72- 69/TTHC
|
|
|
70.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
H57.30.72- 70/TTHC
|
|
|
71.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
H57.30.72- 71/TTHC
|
|
|
72.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
H57.30.72- 72/TTHC
|
|
|
73.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
H57.30.72- 73/TTHC
|
|
|
74.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
H57.30.72- 74/TTHC
|
|
|
75.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
H57.30.72- 75/TTHC
|
|
|
76.
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
H57.30.72- 76/TTHC
|
|
|
77.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
H57.30.72- 77/TTHC
|
|
|
78.
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
H57.30.72- 78/TTHC
|
|
|
79.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
H57.30.72- 79/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (23 TTHC)
|
|
|
|
80.
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
H57.30.72- 80/TTHC
|
|
|
81.
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
H57.30.72- 81/TTHC
|
|
|
82.
|
Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
H57.30.72- 82/TTHC
|
|
|
83.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
H57.30.72- 83/TTHC
|
|
|
84.
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
H57.30.72- 84/TTHC
|
|
|
85.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
H57.30.72- 85/TTHC
|
|
|
86.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
H57.30.72- 86/TTHC
|
|
|
87.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
H57.30.72-
87/TTHC
|
|
|
88.
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
H57.30.72-
88/TTHC
|
|
|
89.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
H57.30.72- 89/TTHC
|
|
|
90.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
H57.30.72- 90/TTHC
|
|
|
91.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
H57.30.72- 91/TTHC
|
|
|
92.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
H57.30.72- 92/TTHC
|
|
|
93.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
H57.30.72- 93/TTHC
|
|
|
94.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
H57.30.72- 94/TTHC
|
|
|
95.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
H57.30.72- 95/TTHC
|
|
|
96.
|
Liên thông 02 nhóm thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai
táng, hỗ trợ chi phí mai táng
|
H57.30.72- 96/TTHC
|
|
|
97.
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
H57.30.72- 97/TTHC
|
|
|
98.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
H57.30.72- 98/TTHC
|
|
|
99.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
H57.30.72- 99/TTHC
|
|
|
100.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
H57.30.72- 100/TTHC
|
|
|
101.
|
Đăngký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nuớc ngoài ở khu vực biên giới
|
H57.30.72- 101/TTHC
|
|
|
102.
|
Đăng ký khai tửcó yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
H57.30.72- 102/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)
|
|
|
|
103.
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
H57.30.72- 103/TTHC
|
|
|
104.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
H57.30.72- 104/TTHC
|
|
|
105.
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
H57.30.72- 105/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)
|
|
|
|
106.
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
H57.30.72-
106/TTHC
|
|
|
107.
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên
pháp luật
|
H57.30.72-
107/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở (04 TTHC)
|
|
|
|
108.
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
H57.30.72-
108/TTHC
|
|
|
109.
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
H57.30.72- 109/TTHC
|
|
|
110.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
H57.30.72- 110/TTHC
|
|
|
111.
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
H57.30.72- 111/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)
|
|
|
|
112.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
H57.30.72- 112/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Dân quân tự vệ (02 TTHC)
|
|
|
|
113.
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân
quân bị tai nạn dẫn đến chết.
|
H57.30.72- 113/TTHC
|
|
|
114.
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm
hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
H57.30.72- 114/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự (07 TTHC)
|
|
|
|
115.
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
H57.30.72-
115/TTHC
|
|
|
116.
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
H57.30.72-
116/TTHC
|
|
|
117.
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
H57.30.72-
117/TTHC
|
|
|
118.
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
H57.30.72- 118/TTHC
|
|
|
119.
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
H57.30.72- 119/TTHC
|
|
|
120.
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
H57.30.72-
120/TTHC
|
|
|
121.
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ
thời chiến.
|
H57.30.72-
121/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Chính sách (01 TTHC)
|
|
|
|
122.
|
Thủ tục giải quyế t chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975,
trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
H57.30.72- 122/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực BHXH (01 TTHC)
|
|
|
|
123.
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ.
|
H57.30.72- 123/TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch (01 TTHC)
|
|
|
|
124.
|
Thủ tục hành chính Cung cấp thông tin Quy hoạch thuộc thẩm quyền UBND
cấp xã
|
H57.30.72- 124/TTHC
|
|
|
|
Quản lý an toàn đập, hồ chứa Thủy điện (02 TTHC)
|
|
|
|
125.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
H57.30.72- 125/TTHC
|
|
|
126.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
H57.30.72- 126/TTHC
|
|
|
III
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
|
|
|
1
|
Quy trình Đăng ký, xây dựng chương trình công tác
|
H57.30.72- 01/NB
|
|
|
2
|
Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
H57.30.72- 02/NB
|
|
|
3
|
Quy trình Quản lý văn bản đến
|
H57.30.72- 03/NB
|
|
|
4
|
Quy trình Quản lý văn bản đi
|
H57.30.72- 04/NB
|
|
|
5
|
Quy trình thanh toán
|
H57.30.72- 05/NB
|
|
|
6
|
Quy trình quản lý tài sản
|
H57.30.72- 06/NB
|
|
|
7
|
Quy trình đăng ký sử dụng tài sản
|
H57.30.72- 07/NB
|
|
|
8
|
Quy trình mua sắm, bảo trì, sửa chữa tài sản
|
H57.30.72- 08/NB
|
|
|
9
|
Quy trình lập hồ sơ hiện hành và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan
|
H57.30.72- 09/NB
|
|
|
10
|
Quy trình họp giao ban
|
H57.30.72- 10/NB
|
|
|
11
|
Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo
|
H57.30.72- 11/NB
|
|
|
12
|
Quy trình xét Thi đua – Khen thưởng
|
H57.30.72- 12/NB
|
|
|
13
|
Quy trình xin nghỉ phép
|
H57.30.72- 13/NB
|
|
|
14
|
Quy trình phối hợp giữa các đơn vị để giải quyết công việc nội bộ của cơ quan
|
H57.30.72- 14/NB
|
|
|
|
|
|
|
|
|